Trục Cán Thép Đúc Graphitic (Graphitic Cast Steel Rolls)
Trong các hoạt động cán, việc lựa chọn đúng loại trục cán có thể ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất, bảo trì và chất lượng sản phẩm. Trong khi các Trục Cán Thép Đúc truyền thống và Trục Cán Thép Hợp Kim đã được sử dụng rộng rãi, thì Trục Cán Thép Đúc Graphitic mang lại sự kết hợp độc đáo giữa độ bền, độ bền lâu dài và khả năng tự bôi trơn.
Trục Cán Thép Đúc Graphitic là gì?
Trục Cán Thép Đúc Graphitic được sản xuất bằng cách đưa một lượng than chì được kiểm soát vào thép đúc. Cấu trúc lai này duy trì độ bền và độ dai của thép đồng thời tận dụng các đặc tính tự bôi trơn và chịu nhiệt của than chì. Kết quả là một trục cán không chỉ chịu được tải trọng nặng mà còn giảm ma sát và nứt nhiệt trong quá trình cán.
Mã vật liệu | C | Si | Mn | Cr | Ni | Mo | P | S | Độ cứng bề mặt /HSD (thùng trục) | Độ cứng bề mặt /HSD (cổ trục) | Ứng dụng khuyến nghị |
GS140 | 1.30~1.50 | 1.30~1.50 | 0.50~0.70 | 0.40~0.60 | — | 0.20~0.50 | ≤0.035 | ≤0.030 | 36~46 | ≤50 | Trục cán phá cho Nhà máy Cán Hình Dạng và Dầm Ray, Trục cán Edger, Trục cán cho Nhà máy Cán Hình Hai Trục, Trục cán phôi, Trục cán Thép Thanh và Dây, Trục cán phá cho Nhà máy Cán Dải/Tấm Nóng, Trục cán Edger Nóng |
GS150 | 1.40~1.60 | 1.00~1.70 | 0.60~1.00 | 0.60~1.00 | 0.20~1.00 | 0.20~0.50 | ≤0.035 | ≤0.030 | 40~50 | ≤50 | |
GS160 | 1.50~1.70 | 0.80~1.50 | 0.60~1.00 | 0.50~1.00 | 1.00~1.50 | 0.20~0.80 | ≤0.035 | ≤0.030 | 45~55 | ≤50 | |
GS190 | 1.80~2.00 | 0.80~1.50 | 0.60~1.00 | 0.50~2.00 | 0.60~2.00 | 0.20~0.80 | ≤0.035 | ≤0.030 | 50~60 | ≤50 | |
GS210 | 2.00~2.20 | 0.80~1.20 | 1.00~2.00 | 2.00~2.50 | 2.00~2.50 | 0.60~0.80 | ≤0.035 | ≤0.030 | 55~65 | ≤50 |
Loại trục | Thành phần vật liệu | Tính chất chính | Ưu điểm | Nhược điểm | Ứng dụng điển hình |
---|---|---|---|---|---|
Trục Cán Thép Đúc | Thép cacbon hoặc thép hợp kim thấp đúc | Độ bền cao, độ dai tốt | Chi phí sản xuất thấp, ứng dụng rộng rãi | Khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn kém | Các nhà máy cán phá, nhà máy cán hình, cán thép vừa và nhỏ |
Trục Cán Thép Hợp Kim Đúc | Thép hợp kim với Cr, Ni, Mo, v.v. | Độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt | Chống mài mòn mạnh, tuổi thọ dài | Chi phí cao | Nhà máy cán nặng, nhà máy cán hoàn thiện, cán ở nhiệt độ cao |
Trục Cán Thép Đúc Graphitic | Ma trận thép + graphite phân tán | Độ bền tương đối cao, khả năng chống nứt nhiệt tốt, tự bôi trơn | Ma sát thấp, chống nứt nhiệt, giảm khuyết tật cán | Độ cứng hơi thấp hơn so với trục hợp kim cao | Nhà máy cán hình, nhà máy cán phôi vừa và nhỏ, giá cán phá |
Khám phá sự khác biệt giữa các loại trục cán. Tìm hiểu thành phần vật liệu, hiệu suất, ưu điểm và ứng dụng điển hình của chúng. Liên hệ SATRAD GROUP để có giải pháp trục cán chuyên nghiệp.tions.